TIN NỔI BẬT
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP ALS
Địa chỉ: 130 Dương Văn Dương, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, HCM | |
Điện thoại: 028 6660 6868 | |
Email: info@alsvietnam.com | |
Hotline: 0938 199 188 | 0902 905 968 |
ỐNG THÉP ĐEN
Mác thép | 201, 304, 316, 430, 410, 400 |
Tiêu chuẩn | JIS, AISI, ASTM |
Sản xuất tại | Việt Nam, Trung Quốc, Nhập khẩu... |
Bề mặt | 2B, BA |
Mác thép | 201, 304, 316, 430, 410, 400 |
Chiều dài | 3000 mm - 6000 mm |
Chất lượng | Loại 1 |
Tiêu chuẩn đóng gói | Theo yêu cầu |
Đường kính | DN8 – DN1200 |
Độ dày thành ống | 0.22mm – 3.0mm |
Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi …
- Ống dẫn (nước, hóa chất,…) cho các tòa nhà: Việc sử dụng ống dẫn nước inox công nghiệp tại các tòa nhà, chung cư sẽ đáp ứng được yêu cầu về áp suất cao và không gỉ sét. Đặc biệt các tòa nhà cao trên 30 tầng yêu cầu loại ống dẫn chịu được áp suất cao.
- Ống dẫn cho các nhà máy, cho công nghiệp: Ống inox 304 công nghiệp cũng được sử dụng làm ống dẫn nước, nước thải,…; làm ống dẫn tại các ngành công nghiệp hóa chất, phân bón, thực phẩm, dược, dầu & hóa dầu, giấy & bột giấy, ngành năng lượng, …. và trong nhiều ngành công nghiệp khác.
Chủng loại | Tiêu chuẩn | Quy cách |
Ống đúc và ống hàn công nghiệp | ASTM-A312, JIS G3459 | DN8-DN1200/ SCH5-SCH80 |
Ống dùng trong thực phẩm (nhà máy sữa, bia, rượu), ống hóa chất, dược theo tiêu chuẩn DIN, SMS (thông thường được gọi là ống vi sinh) | DIN11850, 11852… | DN8-DN150/1.5-2 mm |
Ống trao đổi nhiệt, điện trở | ASTM-A269 | DN6-DN50 |
Ống cho nghành nước đá | ASTM-A269-A270 | DN6-DN50 |
Bảng tiêu chuẩn ống inox 304 về thành phần các chất
Các sản phẩm ống inox 304 công nghiệp tại ALS đều tuân theo tiêu chuẩn ASTM (tiêu chuẩn Hoa Kỳ).
Bảng tiêu chuẩn thành phần inox ASTM A312/A312M
Thành phần (%) |
304 |
Cacbon (C) |
0.08 |
Mangan (Mn) |
2.00 |
Photpho (P) |
0.045 |
Lưu huỳnh (S) |
0.03 |
Silicon (Si) |
1.00 |
Crom (Cr) |
18.0 – 20.0 |
Nickel (Ni) |
8.0 – 11.0 |
Bảng tiêu chuẩn thành phần ASTM A358/A358M
Thành phần (%) |
Inox 304 |
Cacbon (C) |
0.07 |
Mangan (Mn) |
2.00 |
Photpho (P) |
0.045 |
Lưu huỳnh (S) |
0.03 |
Silicon (Si) |
0.75 |
Crom (Cr) |
17.5 – 19.5 |
Nickel (Ni) |
8.0 – 10.5 |
Một số đặc tính vật lý, hóa học của ống inox 304
Đặc tính nổi bật của ống inox 304 nói riêng cũng như inox 304 nói chung.Khả năng chống ăn mòn tốt
Khi tiếp xúc với nước, nắng, gió,… lâu ngày, đa số các loại sắt, thép đều bị gỉ sét sau một thời gian. Tuy nhiên, inox 304 chống chịu gỉ sét lâu hơn, tốt hơn nhiều so với nhiều loại sắt, thép khác.Khả năng chịu áp lực dưới nước, chịu nhiệt độ cao
Ống thép không gỉ có khả năng chịu áp suất, áp lực cao tốt hơn so với các loại ống dẫn khác (ví dụ ống nhựa).Với những công trình toà nhà cao tầng, áp lực nước từ trên cao đòi hỏi hệ thống ống inox phải chịu được sức ép cực lớn mà các loại ống PVC sẽ không thể đáp ứng được.
Khả năng chịu được nhiệt độ cao
- Một ưu điểm nữa của ống thép không gỉ so với ống nhựa là khả năng chịu đựng nhiệt độ cao.
- Nhiệt độ nóng chảy của inox 304 lên tới 1450 độ C.
- Theo nghiên cứu, inox 304 vẫn có thể chống chịu ăn mòn tốt ở nhiệt độ cao lên đến 870 độ C.
- Nhiệt độ càng cao thì khả năng chống chịu ăn mòn của inox 304 cũng giảm dần.
Không dẫn điện, không bị nam châm hút
Ống inox 304 không hút nam châm, dù nó là kim loại, chứa phần lớn thành phần là sắt. Nguyên nhân đến từ việc inox 304 có cấu trúc tinh thể lập phương (face centered cubic) khiến nó không thể bị ảnh hưởng bởi từ trường.
Ngoài ra, inox 304 (và thép không gỉ) dẫn điện kém đồng đến 40 lần.
SẢN PHẨM KHÁC
SỔ TAY THÉP
Liên hệ
Hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn, các chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp