Chính sách

TÀI LIỆU KỸ THUẬT

Chào mừng bạn đến với website https://alsvietnam.com  Sau đây là thông tin về tài liệu kỹ thuật.

ALS Vietnam cam kết cung cấp hàng hóa đầy đủ chứng từ về nguồn gốc xuất xứ (CO, CQ). Các sản phẩm chúng tôi xuất nhập khẩu đạt tiêu chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn ASTM, AISI, JIS, DIN,…

Dung sai hàng hóa theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Đối tác chiến lược của ALS Vietnam là những nhà sản xuất thép có sản lượng lớn hàng đầu trên thế giới, uy tín và có kinh nghiệm lâu đời trong lĩnh vực thép không gỉ và nhôm như: Posco (Hàn Quốc), Hyundai Steel (Hàn Quốc), Thyssenkrup (Đức), Outokumpu (Phần Lan),  Acerinox (Tây Ban Nha), AST , Aperam, Yusco, Tisco …

ALS Vietnam là một trong những nhà cung cấp và gia công vật liệu lớn cho thị trường Việt Nam với các nhóm sản phẩm chính:

Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực Thép không gỉ và phương   châm   kinh   doanh:   Chất   lượng,   Uy    tín,    Chuyên    nghiệp với mong muốn đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng, hiệu quả và toàn diện nhất.

Kể từ những ngày đầu thành lập cho đến nay, ALS đã phát huy được những thuận lợi và thế mạnh của mình, không ngừng phát triển và khẳng định uy tín, vị trí và tên tuổi trong lĩnh vực kinh doanh các sản phẩm về thép không gỉ, kim loại màu và thép đặc biệt trên thị trường cả nước, và xuất khẩu tới các  nước trong khu vực

BẢNG TIÊU CHUẨN ỐNG THÉP KHÔNG GỈ THEO ASTM A312 / 778, JIS G3459

 
Tai lieu kthuat 1

BẢNG QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG CÁC MẶT HÀNG: ỐNG, HỘP TRANG TRÍ 201, 304, 430, 400.

 
Tai lieu ky thuat 2

CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG INOX: ỐNG TRÒN, VUÔNG, CHỮ NHẬT, LÁP, H, U, V, TẤM INOX

Việc tính khối lượng ống Inox rất quan trọng trong việc xác định giá cả của sản phẩm. Nhìn chung, trọng lượng các loại ống Inox (201, 304, 400…) khác nhau không đáng kể

CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG ỐNG INOX TRÒN DÀI 6 MÉT

Cách tính khối lượng ống tròn inox = (Đường kính – độ dày)* độ dày*6*0.0249 0.0249 = 3.14 x 0.00793 (trọng lượng riêng của thép không gỉ )

VÍ DỤ: Khối lượng ống tròn inox 19.1 mm dày 1.2mm = (19.1-1.2)*1.2*6*0.0249 = 3.21 (Kg)

CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG ỐNG INOX VUÔNG DÀI 6 MÉT

Cách tính khối lượng ống vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * 6 * 0.0317 VÍ DỤ: Khối lượng ống inox vuông 30mm dày 8 dem = (30 – 0.8)*0.8*6*0.0317 = 4.44 (Kg)

CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG ỐNG INOX CHỮ NHẬT DÀI 6 MÉT

Khối lượng ống chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317 VÍ DỤ: Khối lượng ống inox chữ nhật 30x60mm dày 1.5 ly = [(30 + 60)/2 – 1.5]*1.5*6*0.0317 = 12.41 (Kg)

CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG LÁP (CÂY ĐẶC TRÒN) INOX DÀI 6 MÉT

Khối lượng các loại láp inox 304/201/430/316 khác nhau không đáng kể. Dưới đây là công thức tính khối lượng của láp inox dài 6m:

Khối lượng cây tròn đặc inox 6m (kg) = Đường kính (mm) * Đường kính(mm) * 6 * 0.00622
VÍ DỤ: Khối lượng cây láp inox đường kính 10mm, dài 6m = 5*5*6*0.00622 = 3.732 kg
Khối lượng cây tròn đặc inox 6m (kg) = Bán kính * bán kính * chiều dài * 0.02491
Láp 10 dài 6 mét:  5 * 5 * 6 * 0.02491 = 3.736 kg

CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG TẤM INOX
304 Độ dày * chiều rộng * chiều dài * 7.93 = kg
316 Độ dày * chiều rộng * chiều dài * 7.98 = kg
NOTE: Công thức tính la tương tự như công thức tính tấm
 
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG HỘP INOX
304 ((( Cạnh + cạnh) * 2 - 4 * độ dày) * Độ dày * Chiều dài * 7.93)
316  ((( Cạnh + cạnh) * 2 - 4 * độ dày) * Độ dày * Chiều dài * 7.98)
 
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG V INOX
V dập 304 ( Cạnh - độ dày) * 2 * độ dày * chiều dài * 7.93
V dập 316 ( Chiều rộng - độ dày) * 2 * độ dày * chiều dài * 7.98
V đúc 304 Chiều rộng * 2 * độ dày * độ dày * chiều dài * 7.93
V đúc 316 Chiều rộng * 2 * độ dày * độ dày * chiều dài * 7.98
NOTE: Cạnh và chiều dài trong công thức đơn vị là mét, độ dày là mm
 
CÔNG THỨC TÍNH U INOX
U304 (Tổng 3 cạnh - 2 * độ dày) * chiều dài * 7.93
U316 (Tổng 3 cạnh - 2 * độ dày) * chiều dài * 7.98
NOTE: Cạnh và chiều dài trong công thức đơn vị là mét, độ dày là mm

CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG NHÔM

CÔNG THỨC TÍNH KHỐI  LƯỢNG NHÔM NẸP (LA, VUÔNG) 
Trọng lượng nhôm nẹp (kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000
 
Ví dụ: Tính trọng lượng nhôm nẹp: 10mm x 20mm x dài 3m
trọng lượng=10*20*3*2,7/1000= 1,62 kg
Hoặc =10*20*3*0.0027= 1,62 kg
Trong đó:

CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG NHÔM TẤM CUỘN 

Trọng lượng nhôm tấm, cuộn(kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000
 
Ví dụ: Tính trọng lượng tấm nhôm dày  3mm khổ ngang1m2  dài 2m4
trọng lượng=3*1200*2400*2,72/1000= 23,328 kg
Hoặc =2*1200*2400*0.00272= 23,328 kg
Trọng lượng nhôm cuộn 0.2mm khổ ngang1m, dài 25m
Trọng lượng=0.2*1000*25*2,72/1000=13,5 kg
Hoặc=0.2*1000*25*0.0027=13,5 kg

Trong đó:

CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG NHÔM TRÒN ỐNG 

Trọng lượng Nhôm tròn ống(kg) = (DKN – T )* T * L *3.14 * tỉ trọng/1000
Hoặc trọng lượng Nhôm tròn ống = tính trọng lượng đường kính ngoài – đường kính trong
 
Ví dụ: Tính trọng lượng nhôm tròn ống 40mm dày 1,5mm dài 3m
trọng lượng=(40-1,5)*1,5*3*3.14**2.7/1000= 1,4688135 kg
Trong đó:

CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG NHÔM TRÒN 

Trọng lượng nhôm tròn( kg)= (DK * DK )/4 * 3.14 * L * tỉ trọng/1000
 
Ví dụ: Tính trọng lượng nhôm tròn đặc 50mm dài 3m
trọng lượng=(50*50)/4*3.14*3*2,72/1000= 15,8625 kg
Trong đó:

 

Liên hệ

Hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn, các chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp

Mã bảo mật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Thông báo