TIN NỔI BẬT
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP ALS
Địa chỉ: 130 Dương Văn Dương, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, HCM | |
Điện thoại: 028 6660 6868 | |
Email: info@alsvietnam.com | |
Hotline: 0938 199 188 | 0902 905 968 |
THÉP ĐÓNG TÀU
Độ dày | Grade A • Grade B • ASTM A36 |
Khổ rộng | DNV • ABS • LR • NK • BV • KR • ASTM • GB/T712 |
Chiều dài | Mỹ , Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc… |
Quy cách | |
Dày | 6.0mm – 120mm |
Rộng | 1500 – 3500mm |
Dài | 6000 – 12000mm |
Độ dày | Grade A • Grade B • ASTM A36 |
Khổ rộng | DNV • ABS • LR • NK • BV • KR • ASTM • GB/T712 |
Chiều dài | Mỹ , Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc… |
Quy cách | |
Dày | 6.0mm – 120mm |
Rộng | 1500 – 3500mm |
Dài | 6000 – 12000mm |
Thép tấm Grade A, Grade B, AH, DH, EH, S235, S275 và S355 là mác thép đóng tàu thông dụng hiện nay trong ngành công nghiệp đóng tàu. Những loại thép này độ bền cao, chống ăn mòn vượt trội trong môi trường muối của nước biển, ngoài ra khả năng chịu đựng sức nặng lớn, va đập mạnh, hay nhiệt độ cao cũng là những ưu điểm nổi bật của các loại thép này.
Thép tấm GRADE A phổ biến trong ngành công nghiệp đóng tàu, thường được sử dụng để đóng những loại tàu vừa và nhỏ.
Bên cạnh đó, Thép tấm Grade A được ứng dụng làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, sửa chữa tàu biển, tàu vận chuyển container hạng nặng, bến phà…
Thành phần hóa học
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
C max |
Si max |
Mn max |
P max |
S max |
Cu max |
|
Grade A | 0.21 | 0.5 | ≥2.5C | 0.035 | 0.035 | |
Grade B | 0.21 | 0.35 | 0.80-1.20 | 0.035 | 0.035 | |
ASTM A36 | 0.26 | 0.4 | 1.20 | 0.04 | 0.05 | 0.20 |
Đặc tính cơ lý
MÁC THÉP | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
---|---|---|---|---|
YS (Yield Strength) Độ Bền Uốn (Mpa) |
TS (Tensile Strength) Độ Bền Kéo (Mpa) |
EL (Elongation) Độ Giãn Dài (%) |
||
Grade A | 235 | 400-520 | 22 | |
Grade B | 235 | 400-520 | 22 | |
ASTM A36 | 248 | 400-550 | 20 |
SẢN PHẨM KHÁC
SỔ TAY THÉP
Liên hệ
Hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn, các chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp